Quy trình phòng bệnh bằng thuốc và vaccin cho gà ( theo ngày tuổi)

0
55

Chào mừng bạn đến với blog chia sẻ ae48888.com trong bài viết về Lịch tiêm phòng cho gà Chúng tôi chia sẻ cho bạn những kinh nghiệm chuyên sâu và hay nhất dành đến cho bạn.

QUY TRÌNH PHÒNG BỆNH BẰNG THUỐC VÀ VACXIN CHO GÀ

NGÀY TUỔI

NỘI DUNG THUỐC VÀ VACXIN

ĐƯỜNG DÙNG

MỤC ĐÍCH DÙNG THUỐC

1 – 4

-meta- Kazol

– Điện giải Gluco K,C

– Thiamphenicol – 10% hoặc Ampicolis-forte

– Men Biosub

– Cho uống hoặc trộn thức ăn

– Tăng lực, tăng sức, giảm Stress

– Trợ sức, chống mất nước

– phòng bệnh phó thương hàn gà và CRD

5

– Vacxin Lasota hoặc ND – IB (lần 1)

– Nhỏ mắt, mũi

– phòng bệnhNewcastle

6 – 9

– ADE – Vit.C + Beta – Glucamin

– Amo – coliforte + Ecoli – ST4

– Cho uống hoặc trộn thức ăn

– Bổ sung các vitamin cần thiết

– phòng bệnh Hen, Đầu đen (dùng 4 hoặc 5 ngày)

10 – 13

– Vacxin Gum A

– Vacxin Đậu gà

-meta- Kazol

– Boga – 4

– Nhỏ mắt

– Chủng da, cánh

– Pha nước uống

– phòng bệnh Gumboro

– phòng bệnh Đậu gà

– Tránh gà bị liệt

13 – 15

– ADE – Vit.C + Butasal

Xem Thêm  Tất tần tật về gà bạch đầu chỉ - Blog Nuôi Gà

– Beta – Glucamin

– Cho uống hoặc trộn thức ăn

– Tăng sức đề kháng cơ thể

15 – 19

– Trimcox – 500 hoặc Toltra – cox

-meta- Kazol

– Cho uống hoặc trộn thức ăn

– phòng bệnh cầu trùng (uống 4 hoặc 5 ngày)

– Nâng sức đề kháng cơ thể

21

– Vacxin Lasota hoặc ND -IB (lần 2)

– meta- Kazol

– Nhỏ mắt hoặc uống

– Phòng lại bệnhNewcastle

22 – 26

– Trimcox – 500 + Toltra – cox

– Amino-Vita hoặc ADE – Vit.C + Beta – Glucamin

-meta- Kazol

– Cho uống hoặc trộn thức ăn

– Phòng lại bệnh Cầu trùng lần 2

– Phòng lại bệnh Gumboro

– Tránh gà bị liệt

26 – 30

-meta- kazol

– Amo – coliforte + S.F.M.N.Methoxine

– Beta – Glucamin + ADE – Vit.C hoặc Amino-Vita

– Boga – 4

– Cho uống hoặc trộn thức ăn

– Tránh gà bị liệt

– Phòng lại bệnh Hen, Đầu đen

– phòng bệnh Gumboro

33 – 35

– Levamysol

– Cho uống

– Tẩy giun, sán

35 – 42

– Tiêm Vacxin Newcastle H1 hoặc cho uống Lasota liều gấp đôi

– Beta – Glucamin + Biosub

-meta- Kazol

– Trimcox – 500 hoặc Trị cầu trùng

– Tiêm dưới da

– Cho uống hoặc trộn thức ăn

– Phòng lại bệnhNewcastle

– Tăng sức đề kháng

– Tránh gà bị liệt

– Phòng lại bệnh Cầu trùng lần 3

50 – 53

– Vacxin Cúm gia cầm (lần 1)

– Amino-Vita hoặc ADE – Vit.C + Beta – Glucamin

-meta- Kazol + Boga – 4

– Tiêm

– Cho uống

Xem Thêm  4 Loại Gà Shamo Phổ Biến Được Ưa Chuộng Hiện Nay - Traiga.vn

– phòng bệnh Cúm gia cầm

– Tránh gà bị liệt, bị hen, chết

56 – 60

– Zinmix – A15

– Thiamphenicol – 10% hoặc Doxy – 500 kết hợp với S.F.M.N.Methoxine

– Cho uống hoặc trộn thức ăn

– Phòng lại bệnh CRD, Thương hàn gà và bệnh Đầu đen

QUY TRÌNH PHÒNG BỆNH BẰNG THUỐC VÀ VACXIN CHO GÀ ( GÀ ĐẺ )

NGÀY TUỔI

NỘI DUNG THUỐC VÀ VACXIN

ĐƯỜNG DÙNG

MỤC ĐÍCH DÙNG THUỐC

70 – 75

– Vacxin Newcastle H1 hoặc ND – IB nhũ dầu

– meta – Kazol + Beta – Glucamin + ADE vit C hoặc Amino-Vita

– Tiêm

– Pha nước uống

– Phòng lại bệnhNewcastle

– Tránh gà bị liệt, hen, chết sau khi tiêm vacxin

80 – 85

– L -Nutrizym + Zinmix – A15

– Amo – coliforte hoặc Ecoli – ST4 kết hợp với S.F.M.N.Methoxine

-meta- Kazol

– Vacxin Cúm gia cầm (lần 2)

– Cho uống hoặc trộn thức ăn

– Tiêm

– Phòng lại bệnh CRD và Thương hàn gà, Đầu đen

– Phòng lại bệnh Cúm gia cầm (gà đẻ)

100 – 105

– Amo – coliforte

– ADE – Vit.C kết hợp với Hepavit

– Beta – Glucamin

– Hòa nước uống hoặc trộn thức ăn

– Phòng lại bệnh CRD và Thương hàn gà

– Tăng khả năng phát triển trứng non

112 – 115

– Vacxin ND – IB – EDSK hoặc vacxin Newcastle (ND)

– meta- Kazol kết hợp với ADE – Vit.C và Hepavit

– Tiêm

– Hòa nước uống hoặc trộn thức ăn

– phòng bệnhNewcastle- IB và Hội chứng giảm đẻ

Xem Thêm  Những điều cần biết về bệnh ORT ở gà - Mebipha

– Tăng khả năng phát triển trứng non

130 – 140

– Tetra – Trứng

– ADE – Vit.C kết hợp Hepavit

– Enroflox – 10%

– Hòa nước cho uống hoặc trộn thức ăn

– Kích thích đẻ tăng

– Phòng hen

145 – 150

– Butasal – B12

– Amino-Vita hoặc ADE – Vit.C

– Điện giải Gluco K,C

– Hòa nước uống hoặc trộn thức ăn

– Kích thích đẻ tăng

– Tăng sức đề kháng cơ thể

153 – 160

– Beta – Glucamin

– Tetra – Trứng

– Hepavit

– Hòa nước uống hoặc trộn thức ăn

– Tăng cường hệ miễn dịch

– Kích thích đẻ tăng

– Giải độc gan, thận

165 – 170

– Amo – coliforte

– Amino-Vita hoặc ADE – vit.C

– Hòa nước uống hoặc trộn thức ăn

– phòng bệnh CRD và Thương hàn gà

– Tăng sức đề kháng cơ thể

170 – 175

– Butasal – B12

– Beta – Glucamin

– Hepavit hoặc Sorbitol – B12

– Hòa nước uống hoặc trộn thức ăn

– Tăng sức, tăng lực

– Tăng cường hệ miễn dịch

– Giải độc gan, thận

175 – 180

– Tetra – Trứng

– Sorbitol – B12 hoặc Hepavit

– Hòa nước uống hoặc trộn thức ăn

– Kích thích đẻ tăng

– Giải độc gan, thận

190 – 195

– Amo-coliforte hoặc Thiamphenicol-10%

– Amino-Vita hoặc ADE – vit.C

– Hòa nước uống hoặc trộn thức ăn

– phòng bệnh CRD và Thương hàn gà

– Tăng sức đề kháng cơ thể